size /saiz/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
kích thước, độ lớn
to take the size of something → đo kích thước vật gì
size matters less than quality → to nhỏ không quan trọng bằng chất lượng
to be the size of an egg → lớn bằng quả trứng
what's your size? → anh cao bao nhiêu?
cỡ, khổ, số
to be made in several sizes → được sản xuất theo nhiều cỡ
of a size → cùng một cỡ
to take size 40 in shoes → đi giày số 40
dụng cụ (để) đo ngọc
suất ăn, khẩu phần (ở đại học Căm brít) ((cũng) sizing)
(sử học) chuẩn mực cân đo
that's about the size of it
(thông tục) đầu đuôi câu chuyện đúng là như thế
ngoại động từ
sắp xếp theo cỡ to nhỏ
nội động từ
đặt suất ăn, đặt khẩu phần (ở đại học Căm brít)
to size up
ước lượng cỡ của
(thông tục) đánh giá
danh từ
hồ (để dán, để hồ vải...)
ngoại động từ
phết hồ; hồ (quần áo)
@size
cỡ, kích thước
s. of a region (thống kê) mức ý nghĩa
lot s. cỡ lô
mesh s. bước lưới; (máy tính) cỡ ô
sample s. cỡ mẫu
Các câu ví dụ:
1. A bill to reduce the size of four Amazon conservation reserves in Brazil and eliminate another may be related to proposals by mining industries to begin work in those areas, investigators from a conservation organization say.
Nghĩa của câu:Các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết một dự luật giảm quy mô của 4 khu bảo tồn Amazon ở Brazil và loại bỏ một khu khác có thể liên quan đến đề xuất của các ngành khai thác để bắt đầu hoạt động ở những khu vực đó, các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết.
2. It does not help that she is training in a 25m public pool, half the size of an Olympic pool, whose deck is strewn with empty beer bottles from parties the night before.
Nghĩa của câu:Chẳng ích gì khi cô ấy đang tập luyện trong một hồ bơi công cộng dài 25m, rộng bằng một nửa hồ bơi Olympic, nơi có boong đầy những chai bia rỗng từ các bữa tiệc đêm hôm trước.
3. However, challenges remain for Vietnam as international trade tensions could undermine the export momentum of the country, which has a large share of trade relative to the size of its economy, it warned.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, thách thức vẫn còn đối với Việt Nam khi căng thẳng thương mại quốc tế có thể làm suy yếu động lực xuất khẩu của đất nước, quốc gia có tỷ trọng thương mại lớn so với quy mô nền kinh tế, nó cảnh báo.
4. Reindeer numbers have increased over the past two decades, said the research team, so greater competition for food likely also contributed to their smaller size.
5. " The team has tracked Arctic reindeer since 1994, catching, marking and measuring 10-month-old calves every winter and returning the following year to recapture and note the animals' size and weight.
Xem tất cả câu ví dụ về size /saiz/