sleepily
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
buồn ngủ, ngái ngủ; cần ngủ, sẵn sàng ngủ
im lìm; không có nhiều hoạt động lắm, không nhộn nhịp lắm (nơi, chỗ)
héo nẫu (quả, nhất là quả lê)
* phó từ
buồn ngủ, ngái ngủ; cần ngủ, sẵn sàng ngủ
im lìm; không có nhiều hoạt động lắm, không nhộn nhịp lắm (nơi, chỗ)
héo nẫu (quả, nhất là quả lê)