sleepy /'sli:pi/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
buồn ngủ, ngái ngủ
làm buồn ngủ
uể oải, kém hoạt động
sleepy little town → thành phố nhỏ không nhộn nhịp
héo nẫu (quả, nhất là quả lê)
Các câu ví dụ:
1. Photo by AFP/MananVatsyayana The tragedy has shaken the fledgling rave scene in Hanoi, a city better known for its sleepy colonial charm than raging nightlife.
Xem tất cả câu ví dụ về sleepy /'sli:pi/