slope /sloup/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dốc, đường dốc, chỗ dốc; độ dốc
slopeof a roof → độ dốc của mái nhà
mountain slope → sườn núi
(quân sự) tư thế vác súng
to come to the slope → đứng vào tư thế vác súng
nội động từ
nghiêng, dốc
the road slopes down → đường dốc xuống
the sun was sloping in the West → mặt trời đang lặng về phía tây
(từ lóng) (+ off) chuồn, biến
(từ lóng) (+ about) đi dạo
ngoại động từ
cắt nghiêng, làm nghiêng
to slope the neck of a dress → khoét cổ áo dài
to slope the sides of a pit → xây nghiêng bờ giếng (ở mỏ)
(quân sự) vác lên vai
to slope arms → vác súng lên vai
@slope
độ dốc, độ nghiêng
s. of a curve at a point độ dốc của một đường cong tại một điểm
s. of a straight line [hệ số góc, độ dốc] của đường thẳng
asymptotic s. độ nghiêng tiệm cận
equilibrium s. độ dốc cân bằng
natural s. độ dốc tự nhiên
Các câu ví dụ:
1. The slope of the terraces leaves the house wide open to sight angles.
2. Today, down a slope from 456 Hoang Hoa Tham Street, which runs on the Buoi Dyke in Hanoi, hundreds of collectors, prospective collectors and the merely curious gather on a 200 sq.
3. "Instability of the slope of an active volcano can create a rock slide that moves a large volume of water, creating local tsunami waves that can be very powerful.
Xem tất cả câu ví dụ về slope /sloup/