ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ slum

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng slum


slum /slʌm/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  phần không nhờn (của dầu sống)
  cặn (dầu nhờn)

danh từ


  khu nhà ổ chuột

nội động từ


  đi tìm hiểu tình hình sinh hoạt của nhân dân ở các khu ổ chuột

Các câu ví dụ:

1. At noon, the copper scavengers in the Le Duc Tho Street slum enjoy a relaxing moment.


2. The slum, which has an estimated population of 15,000, stands in what is known as Hue Relic Area 1.


3. Waiting for homes In the riverside slum of Muara Angke, ramshackle homes made of plastic, tin and cardboard line the muddy streets, with dozens of garbage bags piling up at every corner.


Xem tất cả câu ví dụ về slum /slʌm/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…