sneak /sni:k/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người hay vụng trộm, người hay lén lút, người hay ném đá giấu tay; người đáng khinh, người hẹn hạ
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) đứa hớt lẻo, đức mách lẻo
(thể dục,thể thao) bóng đi sát mặt đất (crickê)
nội động từ
trốn, lén
to sneak off (away) → trốn đi, lén đi
to sneak in → lẻn vào
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) mách lẻo
ngoại động từ
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) ăn cắp, xoáy
mang lén, đưa lén
to sneak out of
lén lút lẩn tránh (công việc...)
Các câu ví dụ:
1. There is a possibility that community outbreaks could erupt again in the country if someone sneaks in illegally with the virus, he said.
Xem tất cả câu ví dụ về sneak /sni:k/