snub /snʌb/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
tẹt và hếch (mũi)
danh từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) mũi tẹt và hếch
sự chỉnh, sự làm nhục, sự làm mất mặt
to suffer a snub → bị chỉnh; bị mất mặt
ngoại động từ
chỉnh, làm nhục, làm mất mặt, làm cụt vòi
(hàng hải) cột (tàu) lại