sociable /'souʃəbl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
dễ gần, dễ chan hoà
thích giao du, thích kết bạn
thân mật, thoải mái (cuộc họp...)
danh từ
xe ngựa không mui có hai hàng ghế ngồi đối nhau
xe đạp ba bánh có hai yên sóng đôi
ghế trường kỷ hình chữ S (hai người ngồi đối mặt nhau)
Các câu ví dụ:
1. Besides, with a similar culture, Thai businesses boast a friendly and sociable working environment, which is highly appreciated by many Vietnamese employees.
Xem tất cả câu ví dụ về sociable /'souʃəbl/