solve /sɔlv/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
giải quyết (một vấn đề)
(toán học) giải (một phương trình)
to solve an equation → giải một phương trình
(từ cổ,nghĩa cổ) tháo gỡ (nút...)
@solve
giải; (toán kinh tế) trả tiền, thanh toán
Các câu ví dụ:
1. A small of number of respondents dislike remote work due to lack of concentration (45 percent), inadequate facilities (16 percent), limited communication with colleagues (11 percent) and difficulty in solving problems (8 percent).
Nghĩa của câu:Một số ít người được hỏi không thích làm việc từ xa do thiếu tập trung (45%), cơ sở vật chất không đầy đủ (16%), hạn chế giao tiếp với đồng nghiệp (11%) và khó giải quyết vấn đề (8%).
Xem tất cả câu ví dụ về solve /sɔlv/