ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sorry

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sorry


sorry /'sɔri/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  lấy làm buồn, lấy làm tiếc, lấy làm phiền
I am sorry to hear it → tôi lấy làm buồn khi nghe tin đó
I'm sorry → tôi rất lấy làm tiếc (ngụ ý xin lỗi...)
he will be sorry for this some day → rồi có ngày nó sẽ phải đau buồn về vấn đề này
I felt sorry for him → tôi thấy tiếc cho nó; tôi cảm thấy đau buồn cho nó, tôi rất thương nó
  đáng buồn, xấu, tồi tàn, thiểu não
a sorry plight → hoàng cảnh đáng buồn
a sorry fellow → một anh chàng tồi
in sorry clothes → ăn mặt thiểu não

Các câu ví dụ:

1. 'I'm sorry' In an Instagram post late Tuesday the 67-year-old princess apologised for her role in the drama, which has sent jitters across the politically febrile country just weeks before elections.

Nghĩa của câu:

'Tôi xin lỗi' Trong một bài đăng trên Instagram vào cuối ngày thứ Ba, công chúa 67 tuổi đã xin lỗi về vai diễn của mình trong bộ phim, bộ phim đã khiến đất nước hoang mang về chính trị chỉ vài tuần trước cuộc bầu cử.


2. "But I really feel sorry for the elephants.


Xem tất cả câu ví dụ về sorry /'sɔri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…