sought /si:k/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
sought/sɔ:t/
tìm, đi tìm, tìm kiếm, cố tìm cho được
to seek employment → tìm việc làm
to go seeking advice → đi tìm sự giúp đỡ ý kiến
mưu cầu, theo đuổi, nhằm vào, cố gắng
to seek to make peace → cố gắng dàn hoà
to seek someone's life' to seek to kill someone → nhằm hại tính mệnh ai, nhằm giết ai
thỉnh cầu, yêu cầu
to seek someone's aid → yêu cầu sự giúp đỡ của ai
theo đuổi (danh vọng); săn đón, thăm hỏi
'expamle'>to seek after
to seek for
đi tìm, tìm kiếm
to seek out
tìm, nhằm tìm (ai)
=to seek out the author of a murder → tìm thủ phạm cho vụ giết người
tìm thấy
'expamle'>to seek through
lục tìm, lục soát
to be to seek (much to seek)
còn thiếu, còn cần
=good teacher are to seek → còn thiếu nhiều giáo viên giỏi
to be to seek in grammar → cần phải học thêm ngữ pháp
Các câu ví dụ:
1. When it sought to increase the trading lot to 100, the Vietnam Association of Financial Investors had voiced concern, saying it would deny new investors the opportunity to practice trading with small volumes.
Nghĩa của câu:Khi tìm cách tăng số lô giao dịch lên 100, Hiệp hội các nhà đầu tư tài chính Việt Nam đã lên tiếng quan ngại và cho biết họ sẽ từ chối cơ hội thực hành giao dịch với khối lượng nhỏ của các nhà đầu tư mới.
2. " Melting sea ice has spurred more commercial traffic and China has sought to become more active in the Arctic, where it has said it has important interests.
Nghĩa của câu:"Băng biển tan chảy đã thúc đẩy lưu lượng thương mại nhiều hơn và Trung Quốc đã tìm cách trở nên tích cực hơn ở Bắc Cực, nơi họ cho biết họ có những lợi ích quan trọng.
3. The conservative-majority Supreme Court is due to hear arguments on Wednesday on the third version of a travel ban policy Trump first sought to implement a week after taking office in January 2017, and issue a ruling by the end of June.
Nghĩa của câu:Tòa án Tối cao thuộc phe bảo thủ sẽ xét xử các tranh luận vào thứ Tư về phiên bản thứ ba của chính sách cấm đi lại mà Trump đã tìm cách thực hiện lần đầu tiên một tuần sau khi nhậm chức vào tháng 1 năm 2017 và đưa ra phán quyết vào cuối tháng 6.
4. intelligence agencies' assessment was correct that Russia sought to boost Trump, hurt his Democratic rival Hillary Clinton and sow discord.
Nghĩa của câu:đánh giá của các cơ quan tình báo là đúng khi Nga tìm cách thúc đẩy Trump, làm tổn thương đối thủ đảng Dân chủ Hillary Clinton và gieo rắc mối bất hòa.
5. She was also running a non-profit called "Seed to Table", which sought to link consumers with farmers rowing eco-friendly crops, and after linking up with it, Giau started growing organic vegetables on his 1,300-meter plot of land.
Xem tất cả câu ví dụ về sought /si:k/