ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ spin

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng spin


spin /spin/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự quay tròn, sự xoay tròn
  (hàng không) sự vừa đâm xuống vừa quay tròn
  (thể dục,thể thao) sự xoáy (bóng crickê)
  sự đi chơi; cuộc đi chơi ngắn, cuộc đi dạo (bằng xe đạp, thuyền...)
to go for a spin → đi dạo chơi; đi bơi thuyền

ngoại động từ

spun, (từ cổ,nghĩa cổ) span; spun
  quay (tơ)
  chăng (tơ nhện)
  tiện (bằng máy)
  ((thường) + out) kể (một câu chuyện); biên soạn
to spin a yarn → kể chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa
  làm quay tròn (con quay, người nào); làm lảo đảo
to send somebody spinning → đánh ai lảo đảo
  (từ lóng) đánh hỏng (thí sinh)

nội động từ


  xe chỉ, xe tơ
  chăng tơ (nhện); kéo kén (tằm)
  câu cá bằng mồi quay
  xoay tròn; lảo đảo
  lướt đi nhẹ nhàng (đi xe đạp)
to spin out
  kéo dài (bài diễn văn, cuộc thảo luận, cuộc đời...)
  (thể dục,thể thao) đánh xoáy bóng cho (đối thủ) không đỡ được (crickê)

@spin
  sự xoắn; (vật lí) spin
  nuclear s. (vật lí) spin hạt nhân

Các câu ví dụ:

1. A deal would offer opportunities to combine marketing, manufacturing and distribution in addition to cutting costs, but some industry analysts said Kraft might not want Unilever's household and personal goods brands and could spin them off.

Nghĩa của câu:

Một thỏa thuận sẽ mang lại cơ hội kết hợp tiếp thị, sản xuất và phân phối ngoài việc cắt giảm chi phí, nhưng một số nhà phân tích trong ngành cho biết Kraft có thể không muốn các thương hiệu hàng gia dụng và cá nhân của Unilever và có thể cắt đứt chúng.


Xem tất cả câu ví dụ về spin /spin/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…