steer /stiə/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
lái (tàu thuỷ, ô tô)
(thông tục) hướng (bước...) về
we steered our course for the railway station → chúng tôi hướng bước về phía nhà ga
nội động từ
lái ô tô, lái tàu thuỷ...
bị lái, lái được
this car steers easily → ô tô này dễ lái
hướng theo một con đường, hướng bước về
to steer for a place → đi về phía nơi nào
to steer clear of
tránh, lánh xa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời gợi ý; lời mách nước (làm việc gì)
danh từ
bò non thiến
bò đực non; trâu đực non
Các câu ví dụ:
1. Although the film deals with aspects of Diana's life such as her charity work related to HIV and landmines, it steers clear of more controversial issues, such as extramarital affairs.
Xem tất cả câu ví dụ về steer /stiə/