ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stemming

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stemming


stemming

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  sự nhồi đầy; nhét đầy
  sand stemming
  sự nhét đầy cát
  sự lấp lỗ khoan (nổ mìn)
clay stemming →sự nút lỗ mìn bằng đất sét
  vật liệu nhét lỗ mìn

Các câu ví dụ:

1. Lance Armstrong has agreed to pay $5 million in order to settle the looming federal fraud case stemming from his drug-fuelled reign as king of the Tour de France, it was confirmed on Thursday.


Xem tất cả câu ví dụ về stemming

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…