studio /'stju:diou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều studiosxưởng vẽ, xưởng điêu khắc...
(số nhiều) xưởng phim
(rađiô) Xtuđiô
Các câu ví dụ:
1. " The record label said the music icon, who is still one of the biggest concert draws in the world, was "currently working on a new studio album," without offering further details.
Nghĩa của câu:"Hãng thu âm cho biết biểu tượng âm nhạc, người vẫn là một trong những nghệ sĩ thu hút nhiều buổi hòa nhạc nhất trên thế giới," hiện đang làm việc cho một album phòng thu mới ", mà không cung cấp thêm chi tiết.
2. Seeing Asian eateries fall quiet during the Covid-19 pandemic, Michael Souvanthalisith and Muriel-Ann Ricafrente (owners of a Sydney-based studio) worked with local artists to "invite people back into our beloved Asian restaurants in their time of need.
Nghĩa của câu:Chứng kiến các quán ăn châu Á vắng lặng trong đại dịch Covid-19, Michael Souvanthalisith và Muriel-Ann Ricafrente (chủ một studio có trụ sở tại Sydney) đã làm việc với các nghệ sĩ địa phương để “mời mọi người trở lại các nhà hàng châu Á yêu quý của chúng tôi khi họ cần.
3. A recording and editing room in serious disrepair at the Vietnam Feature Film studio in Hanoi.
Nghĩa của câu:Phòng thu âm và biên tập trong tình trạng hư hỏng nghiêm trọng tại Hãng phim truyện Việt Nam, Hà Nội.
4. Photo by VnExpress/Ngoc Thanh Vietnam's government has pledged to look into the privatization of the national film studio following its acquisition by a transport firm that artists say has little interest in the movie industry.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Ngọc Thanh Chính phủ Việt Nam đã cam kết xem xét tư nhân hóa hãng phim quốc gia sau khi mua lại một công ty vận tải mà các nghệ sĩ cho rằng không mấy quan tâm đến ngành điện ảnh.
5. Deputy Prime Minister Vu Duc Dam made the promise on Thursday a day after visiting the Vietnam Feature Film studio, which held a press conference last weekend to raise the matter.
Nghĩa của câu:Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam đã hứa vào thứ Năm một ngày sau khi đến thăm Hãng phim truyện Việt Nam, nơi tổ chức họp báo vào cuối tuần trước để nêu vấn đề này.
Xem tất cả câu ví dụ về studio /'stju:diou/