style /stail/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cột đồng hồ mặt trời
(thực vật học) vòi nhuỵ
văn phong
phong cách, cách, lối
style of playing the piano → cách đánh pianô
style of work → tác phong làm việc
style of living → cách ăn ở
to live in great style → sống đế vượng
loại, kiểu, dáng
in all sizes and styles → đủ các cỡ và các kiểu
Renaissance style → diểu thời Phục hưng (đồ gỗ)
thời trang, mốt
in the latest style → theo mốt mới nhất
danh hiệu, tước hiệu
I did not recognize him under his new style → tôi không nhận ra anh ta dưới danh hiệu mới
lịch
new style → lịch mới ((viết tắt) N.S.)
old style → lịch cũ ((viết tắt) O.S.)
điều đặc sắc, điểm xuất sắc
there is no style about her → cô ta trông không có gì xuất sắc
bút trâm (để vết trên sáp, ở thời cổ)
(thơ ca) bút mực, bút chì
(y học) kim
ngoại động từ
((thường) dạng bị động)gọi tên, gọi là
he is styled orator → anh ta được gọi là nhà hùng biện
to style oneself doctor → tự xưng là bác sĩ
Các câu ví dụ:
1. A total of 26 buffalo mascots in various poses and sizes – calves to muscled adults – styled with traditional materials including rattan, bamboo, maleleuca bark and lotus leaves will populate the flower street.
2. styled in a 'epic failure' video format, Australian comedian Ozzyman narrates scenes of real travelers who experience silly accidents and situations due to attention to their equipment.
Xem tất cả câu ví dụ về style /stail/