ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ styles

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng styles


style /stail/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cột đồng hồ mặt trời
  (thực vật học) vòi nhuỵ
  văn phong
  phong cách, cách, lối
style of playing the piano → cách đánh pianô
style of work → tác phong làm việc
style of living → cách ăn ở
to live in great style → sống đế vượng
  loại, kiểu, dáng
in all sizes and styles → đủ các cỡ và các kiểu
Renaissance style → diểu thời Phục hưng (đồ gỗ)
  thời trang, mốt
in the latest style → theo mốt mới nhất
  danh hiệu, tước hiệu
I did not recognize him under his new style → tôi không nhận ra anh ta dưới danh hiệu mới
  lịch
new style → lịch mới ((viết tắt) N.S.)
old style → lịch cũ ((viết tắt) O.S.)
  điều đặc sắc, điểm xuất sắc
there is no style about her → cô ta trông không có gì xuất sắc
  bút trâm (để vết trên sáp, ở thời cổ)
  (thơ ca) bút mực, bút chì
  (y học) kim

ngoại động từ

((thường) dạng bị động)
  gọi tên, gọi là
he is styled orator → anh ta được gọi là nhà hùng biện
to style oneself doctor → tự xưng là bác sĩ

Các câu ví dụ:

1. Tuyet Le said it took her more than six months to design and hand-make the dress for Fan, who has a keen fashion sense and opts for a wide variety of styles.


2. With its U-shape and blend of eastern and western styles, the museum was the first building in Saigon to have elevators in the early 20th century.


Xem tất cả câu ví dụ về style /stail/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…