ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ surprises

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng surprises


surprise /sə'praiz/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự ngạc nhiên
his surprise was visible → vẻ ngạc nhiên của anh ta lộ rõ ra
to my great surprise → làm tôi rất ngạc nhiên
  sự bất ngờ, sự bất thình lình
the post was taken by surprise → đồn bị chiếm bất ngờ
  điều làm ngạc nhiên, thú không ngờ
I have a surprise for you → tôi đành cho anh một thú không ngờ
  (định ngữ) bất ngờ
a surprise visit → cuộc đến thăm bất ngờ
  (định ngữ) ngạc nhiên
surprise packet → gói trong đó có những thứ mình không ngờ, gói "ngạc nhiên"

ngoại động từ


  làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc
more surprised than frightened → ngạc nhiên hơn là sợ
  đột kích, đánh úp; chộp thình lình, chộp bắt (ai); bắt quả tang (ai)
to surprise someboby in the act → bắt ai quả tang
  bất thình lình đẩy (ai) đến chỗ
to surprise someone into consent → bất thình lình đẩy ai đến chỗ phải đồng ý

Các câu ví dụ:

1. " The memo largely repeated allegations that Nunes and others had made publicly previously and did not include major surprises.


Xem tất cả câu ví dụ về surprise /sə'praiz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…