tackle /'tækl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đồ dùng, dụng cụ
(hàng hải) dây dợ (để kéo buồm...)
(kỹ thuật) hệ puli; palăng
(thể dục,thể thao) sự chặn, sự cản (đối phương đang dắt bóng...)
ngoại động từ
(hàng hải) cột bằng dây dợ
(thể dục,thể thao) chặn, cản (đối phương đang dắt bóng...)
xử trí, tìm cách giải quyết (một vấn đề, một công việc)
(thông tục) túm lấy, nắm lấy, ôm ngang giữa mình (đối phương)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vay tiền
Các câu ví dụ:
1. "It's not only coincidental, but it's providential," said Dante Jimenez, head of Volunteers Against Crime and Corruption, of Jose's win in a film that tackles drugs and how to eradicate them.
Xem tất cả câu ví dụ về tackle /'tækl/