tamper /'tæmpə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người đầm (đất)
cái đầm (để đầm đất)
nội động từ
(+ with)vầy vào, lục lọi, làm xáo trộn
to tamper with the cash → lục lọi tủ tiền
mua chuộc, đút lót
to tamper with someone → mua chuộc ai
giả mạo, làm giả, chữa (giấy tờ...)
to tamper with a document → làm giả tài liệu