ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ taste

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng taste


taste /teist/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vị
sweet taste → vị ngọt
to have no taste → không có vị, nhạt (rượu)
  vị giác
  sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng
he got a taste of her tantrum → anh ấy đã được biết cái cơn tam bành của mụ ta
  một chút (đồ ăn)
a taste of sugar → một chút đường
  sở thích, thị hiếu
to have a taste for music → thích nhạc
matter of taste → vấn đề sở thích, vấn đề thị hiếu
everyone to his taste → tuỳ sở thích riêng của mỗi người
to add salt to taste → thêm muối theo sở thích
  khiếu thẩm mỹ
a man of taste → người có khiếu thẩm mỹ

ngoại động từ


  nếm
to taste sugar → nếm đường
  nếm mùi, thưởng thức, hưởng
to taste the joy of freedom → hưởng niềm vui sướng của tự do
  ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp
the sick boy hadn't tasted food for three days → em bé ốm đã ba ngày không ăn tí gì

nội động từ


  có vị
to taste bitter → có vị đắng
the sweets taste of mint → kẹo này vị bạc hà
  (nghĩa bóng) nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua
to taste of happiness → hưởng hạnh phúc

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…