thunder /'θʌndə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sấm, sét
a clap of thunder → tiếng sét ổn
tiếng ầm vang như sấm
thunder of applause → tiếng vỗ tay như sấm
sự chỉ trích; sự đe doạ
to fear the thunders of the press → sợ những lời chỉ trích của báo chí
to look as black as thunder → trông có vẻ hầm hầm đe doạ
động từ
nổi sấm, sấm động
ầm ầm như sấm
the cannon thundered → súng đại bác nổ ầm ầm như sấm
la lối, nạt nộ, chửa mắng
Các câu ví dụ:
1. After 143 days and 5,373 km, he was forced to stop running outside thunder Bay, Ontario because his cancer had recurred.
Xem tất cả câu ví dụ về thunder /'θʌndə/