ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ toe

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng toe


toe /tou/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  ngón chân
big toe → ngón chân cái
little toe → ngón chân út
from top to toe → từ đầu đến chân
  mũi (giày, dép, ủng)
  chân (tường)
  phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn
'expamle'>to tread on someone's toes
  (xem) tread
to turn up one's toes
  chết, bỏ đời

ngoại động từ


  đặt ngón chân vào
  đóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất)
  (thể dục,thể thao) sút (bóng)
  (thông tục) đá đít
=to toe someone → đá đít ai
to toe in
  đi chân chữ bát
to toe in
  đi chân chữ bát
to toe out
  đi chân vòng kiềng
to toe the line
  đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua)
  tuân mệnh lệnh, phục tùng (đảng của mình)
to make someone toe the line
  bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua)
  bắt ai phục tùng

Các câu ví dụ:

1. The moment I start to go for a toe, my brother seizes the whole the bowl, yelling: “But I like all the toes!” running away laughing with his bowl of golden, victorious chicken feet.


Xem tất cả câu ví dụ về toe /tou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…