unheard /'ʌn'hə:d/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không nghe thấy, không ai nghe
the ship's SOS was unheard → không ai nghe thấy tiếng cầu cứu của chiếc tàu
không nghe phát biểu ý kiến
it is unjust to condemn a prisoner unheard → không nghe một tù nhân biện bạch mà đã kết án là không công bằng
Các câu ví dụ:
1. Photo by VnExpress/Nguyen Tung Anaphylactic shock can occur when a patient is undergoing hemodialysis, but such a large number of patients suffering from it at the same time is unheard of in recent years, according to Dung.
Xem tất cả câu ví dụ về unheard /'ʌn'hə:d/