ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ unheard

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng unheard


unheard /'ʌn'hə:d/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  không nghe thấy, không ai nghe
the ship's SOS was unheard → không ai nghe thấy tiếng cầu cứu của chiếc tàu
  không nghe phát biểu ý kiến
it is unjust to condemn a prisoner unheard → không nghe một tù nhân biện bạch mà đã kết án là không công bằng

Các câu ví dụ:

1. Photo by VnExpress/Nguyen Tung Anaphylactic shock can occur when a patient is undergoing hemodialysis, but such a large number of patients suffering from it at the same time is unheard of in recent years, according to Dung.


Xem tất cả câu ví dụ về unheard /'ʌn'hə:d/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…