Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng unman
unman /'ʌn'mæm/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm cho yếu đuối, làm cho mềm yếu, làm cho nhu nhược làm nản lòng, làm thoái chí; làm mất can đảm, làm mất nhuệ khí (hàng hải) lấy người đi, bớt người làm (trên tàu)