ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ utilities

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng utilities


Utility

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Độ thoả dụng.
+ Được hiểu rộng rãi trong kinh tế học như là đồng nghĩa với phúc lợi, PHÚC LỢI KINH TẾ ,sự thoả mãn và đôi khi là hạnh phúc.

Các câu ví dụ:

1. Disaster-prone countries that keep rebuilding homes, roads and utilities are in danger of becoming uninsurable unless their new infrastructure is built to survive further catastrophe, experts said on Friday at a World Bank conference.


Xem tất cả câu ví dụ về Utility

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…