validity /və'liditi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(pháp lý) giá trị pháp lý; hiệu lực; tính chất hợp lệ
the validity of a contract → giá trị pháp lý của một hợp đồng
giá trị
of poor validity → ít giá trị
@validity
tính có hiệu lực
Các câu ví dụ:
1. The subsidiary of electronics giant Sharp filed a complaint with the Ministry of Public Security and Ho Chi Minh City Public Security on Thursday, asking the agencies to check the validity of the allegedly forged document.
Xem tất cả câu ví dụ về validity /və'liditi/