ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ vanguard

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng vanguard


vanguard /'vængɑ:d/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (quân sự) tiền đội, quân tiên phong
  những người tiên phong (của một phong trào)
to be in the vanguard of a movement → là người tiên phong của một phong trào
  (định ngữ) tiên phong
a vanguard artist → nghệ sĩ tiên phong

Các câu ví dụ:

1. "As such, the United States rejects any maritime claims by the People's Republic of China in the waters surrounding vanguard Bank (off Vietnam), Luconia Shoal (off Malaysia), waters within the EEZ.


2. Makeup artist by day, cross-dresser by night, Betty is among a vanguard of Vietnamese drag queens shaking up Hanoi's nightlife - and social norms - in a city where such performances remain little known.


Xem tất cả câu ví dụ về vanguard /'vængɑ:d/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…