ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ vans

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng vans


van /væn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (quân sự) tiền đội, quân tiên phong
  những người đi tiên phong, những người lãnh đạo (một phong trào); địa vị hàng đầu
men in the van of the movement → những người đi tiên phong trong phong trào
in the van of nations fighting for independence → ở hàng đầu trong các nước đang đấu tranh giành độc lập

danh từ


  xe hành lý, xe tải
  (ngành đường sắt) toa hành lý, toa hàng ((cũng) luggage van)

ngoại động từ


  chuyên chở bằng xe tải

danh từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) máy quạt thóc
  (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) cánh chim

ngoại động từ


  đãi (quặng)

Các câu ví dụ:

1. Suzuki now assembles light trucks and vans in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Suzuki hiện đang lắp ráp xe tải nhẹ và xe tải ở Việt Nam.


Xem tất cả câu ví dụ về van /væn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…