ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ veil

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng veil


veil /veil/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mạng che mặt
to raise the veil → nâng mạng che mặt lên
to drop the veil → bỏ mạng che mặt xuống
  trướng, màn
the veil of the temple → bức trướng của ngôi đền
a veil of clound → màn mây
a veil of mist → màn sương
the veil of night → màn đêm
  bê ngoài giả dối, lốt
under the veil of religion → đột lốt tôn giáo
  tiếng khàn, tiếng khản (do bị cảm lạnh...)
  (như) velum
'expamle'>beyond the veil
  ở thế giới bên kia, ở âm phủ
to take the veil
  đi tu

ngoại động từ


  che mạng
=to veil one's face → che mặt bằng mạng
  che, ám, phủ
a cloud veiled the sun → một đám mây che mặt trời
  che đậy, che giấu, giấu kín
to veil one's purpose → chay đậy mục dích của mình
to be veiled in mystery → bị giấu kín trong màn bí mật

Các câu ví dụ:

1. The broadcaster said the landing had "revealed the veil of mystery".


2. Strange veil NASA has billed the mission as the first spacecraft to "touch the Sun.


3. The early summer rains at twilight render the dawns of the following day so splendid, with the sun’s rays piercing the veil of fog.


Xem tất cả câu ví dụ về veil /veil/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…