version /'və:ʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bản dịch
the revised version of Lenin's works → bản dịch đã soát lại các tác phẩm của Lê nin
(ngôn ngữ nhà trường) bài dịch
lối giải thích (theo một quan điểm riêng); sự kể lại, sự thuật lại, sự diễn tả
the two versions of the same incident → hai cách giải thích của một sự việc
your version on the affair → cách thuật lại của anh về việc ấy
(y học) thủ thuật xoay thai
Các câu ví dụ:
1. Heineken James Bond packaging will be available in 330 ml bottles and cans (both sleek and regular version).
Nghĩa của câu:Bao bì Heineken James Bond sẽ có sẵn trong chai và lon 330 ml (cả phiên bản kiểu dáng đẹp và thông thường).
2. This version has received CE-IVD certification (European CE Marking for In Vitro Diagnostic devices), which allows distribution across Europe, on May 25.
Nghĩa của câu:Phiên bản này đã nhận được chứng nhận CE-IVD (Đánh dấu CE Châu Âu cho các thiết bị chẩn đoán trong ống nghiệm), cho phép phân phối trên toàn Châu Âu, vào ngày 25 tháng 5.
3. The conservative-majority Supreme Court is due to hear arguments on Wednesday on the third version of a travel ban policy Trump first sought to implement a week after taking office in January 2017, and issue a ruling by the end of June.
Nghĩa của câu:Tòa án Tối cao thuộc phe bảo thủ sẽ xét xử các tranh luận vào thứ Tư về phiên bản thứ ba của chính sách cấm đi lại mà Trump đã tìm cách thực hiện lần đầu tiên một tuần sau khi nhậm chức vào tháng 1 năm 2017 và đưa ra phán quyết vào cuối tháng 6.
4. This version received CE-IVD (European CE Marking for In vitro Diagnostic Devices) certification, allowing distribution throughout Europe, on May 25.
5. This version is best for vegetarians as it replaces the usual shrimp and pork fillings with a chopped combination of tofu, carrots, and cloud ear mushrooms.
Xem tất cả câu ví dụ về version /'və:ʃn/