ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ versus

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng versus


versus /'və:səs/

Phát âm


Ý nghĩa

* giới từ ((viết tắt) v.)
  chống, chống lại, đấu với
Robinson versus Brown → (pháp lý) Rô bin xơn kiện chống lại Brao
Arsenal versus Manchester City → (thể dục,thể thao) đội ác xơ nơn đấu với đội thành Man si xtơ

Các câu ví dụ:

1. "  Regarding a long-term outlook stretching up to 24 months, the dong is likely to remain on a gradual depreciatory trend against the dollar due to the dong’s persistent overvaluation and higher structural inflation in Vietnam versus the greenback.


Xem tất cả câu ví dụ về versus /'və:səs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…