view /vju:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt
to go out of view → đi khuất không nhìn thấy được nữa
hidden from view → bị che khuất
to come in view → hiện ra trước mắt
to keep in view → không rời mắt, theo sát; trông nom săn sóc đến, để ý luôn luôn đến
cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh
this room has a fine view → ở phòng này nhìn ra phong cảnh đẹp
panoramic view of the town → toàn cảnh của thành phố
dịp được xem, cơ hội được thấy
private view → cuộc trưng bày (tranh...) dành riêng cho bạn bè và các nhà phê bình
quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn
to form a clear view of the facts → có cách nhìn rõ ràng các sự việc
to hold advanced views → có những quan điểm tiên tiến
to share someone's views → cùng quan điểm với ai
to have opposite views → có những ý kiến đối lập nhau
point of view → quan điểm
political view → chính kiến
in view of → xét thấy, vì lý do, bởi, vì
dự kiến, ý định
to have something in view → dự kiến một việc gì
to have other views for → có những dự kiến khác đối với
with a view to; with the view of → với ý định
with this in view → với ý định này
(pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ
ngoại động từ
thấy, nhìn, xem, quan sát
nhìn, xét, nghĩ về
to view a matter from one's standpoint → nhìn vấn đề theo quan điểm của mình
@view
dạng; phép chiếu
in v. of theo, chú ý...
auxiliary v. (hình học) pháp chiếu phụ
front v. nhìn từ trước, hình chiếu từ trước
principal v. (hình học) phép chiếu chính
rear v. nhìn từ sau
side v. (hình học) nhìn từ một bên, nhìn ngang
Các câu ví dụ:
1. Hours later, the "joke" post was removed after thousands of people viewed it.
2. " According to Facebook, some 10 million people may have viewed the ads placed by a Russian entity that appeared aimed at sowing division and mistrust.
3. Vietnam also ranked sixth on the list of 10 most viewed countries on TikTok with 107 million hits behind Japan, Russia, Mexico, the U.
Xem tất cả câu ví dụ về view /vju:/