vigilance /'vidʤiləns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự cảnh giác, sự thận trọng, sự cẩn mật
to show great vigilance → tỏ ra cảnh giác cao, tỏ ra rất thận trọng
to lack vigilance → thiếu cảnh giác, thiếu thận trọng
(y học) chứng mất ngủ
Các câu ví dụ:
1. However, the country has not yet been able to relax its vigilance, he said.
Xem tất cả câu ví dụ về vigilance /'vidʤiləns/