ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ villain

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng villain


villain /'vilən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  côn đồ; kẻ hung ác
 (đùa cợt) thằng bé tinh quái; thằng quỷ sứ con
  (từ cổ,nghĩa cổ) người quê mùa thô kệch
  (sử học) (như) villein

Các câu ví dụ:

1. The latest trailer for Warrior shows Vietnamese-American actor Dustin Nguyen as villain of the series.


2. Former "Harry Potter" star Daniel Radcliffe, who plays the villain Walter Mabry, proudly demonstrates a card trick he learned during filming.


Xem tất cả câu ví dụ về villain /'vilən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…