ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ waged

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng waged


wage /weidʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

((thường) số nhiều)
  tiền lương, tiền công
to earn (get) good wages → được trả lương cao
starving wages → đồng lương chết đói
  (từ cổ,nghĩa cổ) phần thưởng; hậu quả
the wages of sin is death → hậu quả của tội lỗi là chết

ngoại động từ


  tiến hành
to wage war against → tiến hành chiến tranh với
  (từ cổ,nghĩa cổ) đánh cuộc

@wage
  (toán kinh tế) lương

Các câu ví dụ:

1. The deadly drug war waged by Philippine President Rodrigo Duterte is to be dramatised in the first Netflix series by award-winning director Brillante Mendoza, who says the internationally-condemned crackdown is "necessary.


Xem tất cả câu ví dụ về wage /weidʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…