ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ wage

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng wage


wage /weidʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

((thường) số nhiều)
  tiền lương, tiền công
to earn (get) good wages → được trả lương cao
starving wages → đồng lương chết đói
  (từ cổ,nghĩa cổ) phần thưởng; hậu quả
the wages of sin is death → hậu quả của tội lỗi là chết

ngoại động từ


  tiến hành
to wage war against → tiến hành chiến tranh với
  (từ cổ,nghĩa cổ) đánh cuộc

@wage
  (toán kinh tế) lương

Các câu ví dụ:

1. "To ensure workers do not have to work thousands of hours’ overtime a year, the government should adjust the minimum wage, control prices and have favorable health, education and housing policies for workers, he adds.

Nghĩa của câu:

Ông nói thêm: “Để đảm bảo người lao động không phải làm thêm hàng nghìn giờ mỗi năm, chính phủ nên điều chỉnh mức lương tối thiểu, kiểm soát giá cả và có các chính sách về y tế, giáo dục và nhà ở thuận lợi cho người lao động.


2. The government approved a minimum wage hike of 12.

Nghĩa của câu:

Chính phủ đã phê duyệt mức tăng lương tối thiểu lên 12.


3. The National wage Council, which advises the government on wage policies, is set to finalize the proposed wage hike this month and submit it to the government for approval.

Nghĩa của câu:

Hội đồng tiền lương quốc gia, cơ quan tư vấn cho chính phủ về các chính sách tiền lương, sẽ hoàn thành đề xuất tăng lương trong tháng này và trình chính phủ phê duyệt.


4. The proposal comes as the corporate sector is lobbying against any wage hikes next year.

Nghĩa của câu:

Đề xuất này được đưa ra trong bối cảnh khu vực doanh nghiệp đang vận động hành lang chống lại bất kỳ đợt tăng lương nào trong năm tới.


5. They warn any further wage hikes will have grave consequences on Vietnam’s competitiveness in the short-term, adding it needs to be considered “very carefully”.

Nghĩa của câu:

Họ cảnh báo rằng bất kỳ đợt tăng lương nào nữa sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng đối với khả năng cạnh tranh của Việt Nam trong ngắn hạn, thêm vào đó cần phải được xem xét “rất cẩn thận”.


Xem tất cả câu ví dụ về wage /weidʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…