waiter /'weitə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người hầu bàn
khay, mâm
người đợi, người chờ; người trông đợi
Các câu ví dụ:
1. “We've lost business because of the horrendous smell from the lake," said Tuan, a waiter at a coffee shop.
Xem tất cả câu ví dụ về waiter /'weitə/