ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ wait

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng wait


wait /weit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự chờ đợi; thời gian chờ đợi
to have a long wait at the station → phải chờ đợi lâu ở ga
  sự rình, sự mai phục; chỗ rình, chỗ mai phục
to lie in wait for → nằm rình, mai phục
to lay wait for → bố trí mai phục; đặt bẫy
  (số nhiều) người hát rong ngày lễ Nô en

nội động từ


  chờ, đợi
to wait until (till)... →... đợi đến khi...
please wait a bit (moment, minute) → xin đợi một lát
to wait about (around) → đứng chờ lâu một chỗ
to wait for somebody → chờ ai
to keep a person waiting → bắt ai chờ đợi
wait and see → chờ xem
  hầu bàn
to wait at table; mỹ to wait on table → hầu bàn

ngoại động từ


  chờ, đợi
to wait orders → đợi lệnh
to wait one's turn → đợt lượt mình
  hoãn lại, lùi lại
don't wait dinner for me → cứ ăn trước đừng đợi tôi
  (từ cổ,nghĩa cổ) theo hầu
to wait on (upon)
  hầu hạ, phục dịch
  đến thăm (người trên mình)
  (thể dục,thể thao) bám sát (địch thủ)
to wait up for someone
  (thông tục) thức đợi ai

Các câu ví dụ:

1. Thousands wait at the Tri An reservoir in the southern Dong Nai Province on Monday morning, bringing nets and even electric rods to catch big fish, in an annual “fishing festival” that happens when the hydroelectric dam closes its spillway.

Nghĩa của câu:

Hàng ngàn người chờ đợi tại hồ Trị An, phía Nam tỉnh Đồng Nai vào sáng thứ Hai, mang theo lưới và thậm chí cả cần điện để bắt những con cá lớn, trong một “lễ hội cầu ngư” hàng năm xảy ra khi đập thủy điện đóng cửa tràn.


2. Vietnam will have to wait another six months for the European Union to consider lifting a ‘yellow card’ restriction slapped last year because of illegal fishing.

Nghĩa của câu:

Việt Nam sẽ phải đợi thêm sáu tháng nữa để Liên minh châu Âu xem xét dỡ bỏ hạn chế 'thẻ vàng' bị tát vào năm ngoái vì đánh bắt bất hợp pháp.


3. Head of the Education and Training District Luu Hong Uyen said: “Currently, the two schools have to wait for the test results of four teachers to decide when to send students back to class.


4. People wait to see Brunei's Sultan Hassanal Bolkiah during a street procession to mark his golden jubilee of his accession to the throne in Bandar Seri Begawan October 5, 2017.


5. Those who missed out on Saturday will have to wait until May 2021 to see another lunar eclipse.


Xem tất cả câu ví dụ về wait /weit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…