ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ warily

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng warily


warily

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  thận trọng, cảnh giác, đề phòng (nguy hiểm, khó khăn có thể xảy ra)

Các câu ví dụ:

1. China's neighbors have watched warily as the PLA has upgraded its arsenal with increasing sophisticated weaponry and sought to create a more effective and professional fighting force.


Xem tất cả câu ví dụ về warily

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…