ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ water carrier 136478 là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

water /'wɔ:tə/

Phát âm

Xem phát âm water »

Ý nghĩa

danh từ


  nước
to drink water → uống nước
to take in fresh water → (hàng hải) lấy nước ngọt (để đi biển)
to turn on the water → mở nước
to cut off the water → khoá nước
to wash something in two or three waters → rửa vật gì hai hay ba nước
  dung dịch nước, nước
  khối nước (của sông, hồ...)
  sông nước; biển; đường thuỷ
on land and water → trên bộ và dưới nước
by water → bằng đường thuỷ, bằng đường biển
to cross the water → vượt biển
  thuỷ triều, triều
at high water → lúc triều lên
at low water → lúc triều xuống
  nước suối; nước tiểu
to take the waters at → tắm nước suối ở
to make water → tiểu tiện
red water → nước tiểu có máu
  nước, nước bóng, nước láng (của kim cương, kim loại, tơ lụa)
diamond of the first water → kim cương nước tốt nhất
  (hội họa) tranh màu nước
'expamle'>to back water
  chèo ngược
to be in deep water(s)
  (xem) deep
to be in low water
  (xem) low
to be in smooth water
  ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió
to bring water to someone's mouth
  làm ai thèm chảy dãi
to cast (throw) one's bread upon the water(s)
  làm điều tốt không cần được trả ơn
to go through fire and water
  (xem) fire
to hold water
  (xem) hold
to keep one's head above water
  (xem) above
like a fish out of water
  như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ
to spend money like water
  tiêu tiền như nước
still waters run deep
  (xem) deep
to throw cold water on
  giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí
written in water
  nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích)

ngoại động từ


  tưới, tưới nước
=to water a district → tưới một miền
  cho uống nước
to water the buffaloes → cho trâu uống nước
  cung cấp nước
to water a town → cung cấp nước cho một thành phố
  pha nước vào
  làm gợn sóng, làm cho có vân sóng (trên tơ lụa)
watered silk → lụa có vân sóng
  (tài chính) làm loãng (vốn)
to the nominal capital of the company → làm loãng vốn danh nghĩa của công ty (bằng cách tăng cổ phần mà không có vốn tương xứng)

nội động từ


  uống nước, đi uống nước
the horses are watering → những con ngựa đang uống nước
  lấy nước ngọt, lấy nước (tàu thuỷ, ô tô)
  chảy nước, ứa nước
his eyes watered → nó chảy nước mắt
to make one's mouth water → làm thèm chảy nước dãi
'expamle'>to water down
  giảm bớt đi, làm dịu đi
=to water down the details of a story → làm cho chi tiết của câu chuyện bớt đậm nét
to water down a blame → trách khéo, trách ngọt

@water
  nước

Xem thêm water »
Kết quả #2

carrier /'kæriə/ (carrier-pigeon) /'kæriə,pidʤin/

Phát âm

Xem phát âm carrier »

Ý nghĩa

 pigeon)
/'kæriə,pidʤin/

danh từ


  người đưa, người mang; người chuyên chở
mail carrier → người đưa thư
  hãng vận tải
commom carrier → những hãng vận tải đường bộ, đường sắt và đường thuỷ
  cái đèo hang (ở xe đạp...)
  (y học) người mang mầm bệnh; vật mang mầm bệnh
  tàu chuyên chở
  (hàng hải) tàu sân bay ((cũng) air craft carrier)
  chim bồ câu đưa thư ((cũng) carrier pigeon)
  (kỹ thuật) vật mang, vật đỡ, giá đỡ
  (vật lý) chất mang, phần tử mang
charge carrier → phần tử mang điện tích

@carrier
  (Tech) vật mang, bộ phận tải; truyền sóng

Xem thêm carrier »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…