carrier /'kæriə/ (carrier-pigeon) /'kæriə,pidʤin/
Phát âm
Ý nghĩa
pigeon)
/'kæriə,pidʤin/
danh từ
người đưa, người mang; người chuyên chở
mail carrier → người đưa thư
hãng vận tải
commom carrier → những hãng vận tải đường bộ, đường sắt và đường thuỷ
cái đèo hang (ở xe đạp...)
(y học) người mang mầm bệnh; vật mang mầm bệnh
tàu chuyên chở
(hàng hải) tàu sân bay ((cũng) air craft carrier)
chim bồ câu đưa thư ((cũng) carrier pigeon)
(kỹ thuật) vật mang, vật đỡ, giá đỡ
(vật lý) chất mang, phần tử mang
charge carrier → phần tử mang điện tích
@carrier
(Tech) vật mang, bộ phận tải; truyền sóng
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese budget carrier VietJet, which has staffed some of its inaugural flights with bikini-clad attendants and publishes a calendar featuring scantily-dressed models posing on planes, has sparked criticism for its marketing ploys.
Nghĩa của câu:Hãng hàng không giá rẻ VietJet của Việt Nam, đã biên chế một số chuyến bay đầu tiên của mình với các tiếp viên mặc bikini và xuất bản một bộ lịch có các người mẫu ăn mặc xuề xòa tạo dáng trên máy bay, đã gây ra những lời chỉ trích về các hoạt động tiếp thị của hãng.
2. The very large ore carrier (VLOC) Stellar Daisy owned and operated by South Korea's Polaris Shipping based in Busan was sailing from Brazil to China carrying iron ore when it sent a distress signal to the ship operator on Friday, Yonhap said.
Nghĩa của câu:Tàu chở quặng rất lớn (VLOC) Stellar Daisy do Polaris Shipping của Hàn Quốc có trụ sở tại Busan sở hữu và điều hành đang đi từ Brazil đến Trung Quốc chở quặng sắt khi nó gửi tín hiệu báo nguy cho người điều hành tàu vào thứ Sáu, Yonhap cho biết.
3. aircraft carrier and soared above the disputed South China Sea, as its admiral vowed that the mighty ship's presence was proof America still had regional clout.
Nghĩa của câu:hàng không mẫu hạm và bay lên phía trên Biển Đông đang tranh chấp, như lời đô đốc của nó tuyên bố rằng sự hiện diện của con tàu hùng mạnh là bằng chứng Mỹ vẫn có ảnh hưởng trong khu vực.
4. The carrier has 5,000 crew members and the cruiser more than 1,000.
Nghĩa của câu:Tàu sân bay có thủy thủ đoàn 5.000 người và tàu tuần dương hơn 1.000 người.
5. City officials and reporters will be invited for a tour of the aircraft carrier.
Nghĩa của câu:Các quan chức thành phố và các phóng viên sẽ được mời tham quan tàu sân bay.
Xem tất cả câu ví dụ về carrier /'kæriə/ (carrier-pigeon) /'kæriə,pidʤin/