watery /'wɔ:təri/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ướt, đẫm nước, sũng nước
watery eyes → mắt đẫm lệ
watery clouds → mây sũng nước, mây mưa
watery weather → tiết trời ướt át
loãng, lỏng, nhạt
watery soup → cháo loãng
bạc thếch (màu)
watery colour → màu bạc thếch
nhạt nhẽo, vô vị
watery style → văn nhạt nhẽo
watery talk → câu chuyện nhạt nhẽo
Các câu ví dụ:
1. ‘Chao long’ in Dao Duy Tu is a bit more watery compared with others but always comes with piles of offal.
Xem tất cả câu ví dụ về watery /'wɔ:təri/