welter /'welt /
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đòn nặng
người to lớn; vật to lớn
danh từ
sự rối loạn, tình trạng rối loạn, mớ hỗn độn; cuộc xung đột vu v
the welter of the waves → sóng cuồn cuộn hung dữ
nội động từ
đắm mình trong bùn
(nghĩa bóng) (+ in) nhúng trong, tắm trong (máu...)
(động vật học), nổi sóng (biển)
Các câu ví dụ:
1. Thai and Indonesian officials have hit out at the judging standards, and there has been a welter of complaints and videos online, many under the #ShameOnYouMalaysia hashtag.
Xem tất cả câu ví dụ về welter /'welt /