ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ whirl

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng whirl


whirl /w :l/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự xoay tít, sư xoáy, sự quay lộn
  gió cuốn, gió lốc
a whirl of dust → làn bụi cuốn
  (nghĩa bóng) sự hoạt động quay cuồng
the whirl of modern life in a city → sự hoạt động quay cuồng của cuộc sống hiện đại trong một thành phố
to be in a whirl
  quay cuồng (đầu óc)
to give something a whirl
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thử một vật gì, đưa một vật gì ra thử

nội động từ


  xoay tít, xoáy, quay lộn
  lao đi, chạy nhanh như gió
  quay cuồng (đầu óc); chóng mặt

ngoại động từ


  làm cho xoay tít, làm xoáy, làm quay lộn
  cuốn đi
to whirl along
  lao đi, cuốn đi, chạy nhanh như gió
to whirl down
  xoáy cuộn rồi ri xuống

@whirl
  chuyển động xoáy

Các câu ví dụ:

1. The two whirl around each other in time to something akin to the tango, accompanied by garlic, pepper and oyster sauce as their backup dancers.


Xem tất cả câu ví dụ về whirl /w :l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…