ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ wipe

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng wipe


wipe /waip/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự lau, sự chùi
  (từ lóng) cái tát, cái quật
  (từ lóng) khăn tay

ngoại động từ


  lau, chùi
to wipe one's face → lau mặt
to wipe something dry → lau khô một vật gì
to wipe one's eyes → lau nước mắt, thôi khóc
to wipe at
  (từ lóng) quật, tống cho một qu; giáng cho một đòn
to wipe away
  tẩy (vết bẩn); lau sạch (nước mắt)
to wipe off
  lau đi, lau sạch, tẩy đi
  làm tắt (một nụ cười)
  thanh toán, tr hết, giũ sạch (nợ cũ)
  quên đi, xoá sạch (mối bất hoà cũ...)
to wipe out
  lau chùi, lau sạch, chùi, tẩy (vết bẩn)
  tiêu diệt (quân đội); triệt hạ (thành phố)
  thanh toán, tr hết (nợ); rửa (nhục)
to wipe up
  lau sạch, chùi sạch
to wipe someone's eye
  (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai
to wipe the floor with someone lóng
  (từ lóng) đánh bại ai hoàn toàn (trong cuộc tranh luận)
  (từ lóng) hạ ai đo ván (trong cuộc đấu võ); đánh bại nhục nh

Các câu ví dụ:

1. 8-ton British bomb, which German media said was nicknamed "Wohnblockknacker" -- or blockbuster -- for its ability to wipe out whole streets and flatten buildings, was discovered during building works last Tuesday.

Nghĩa của câu:

Quả bom 8 tấn của Anh, được truyền thông Đức cho biết có biệt danh là "Wohnblockknacker" - hay bom tấn - vì khả năng quét sạch toàn bộ đường phố và san phẳng các tòa nhà, đã được phát hiện trong quá trình xây dựng vào thứ Ba tuần trước.


2. " He said Taliban leaders sheltering in the western Pakistani cities of Peshawar and Quetta were "slaves and enemies of Afghanistan who shed the blood of their countrymen" and he called on the government in Islamabad to wipe them out.

Nghĩa của câu:

"Ông ấy nói rằng các thủ lĩnh Taliban trú ẩn ở các thành phố Peshawar và Quetta phía tây Pakistan là" nô lệ và kẻ thù của Afghanistan, những kẻ đã đổ máu đồng bào của họ "và ông ấy kêu gọi chính quyền ở Islamabad quét sạch chúng".


3. Conservationists say the trade has already severely depleted animal populations, especially in Africa, and threatens to wipe out critically vulnerable species like elephants and rhinos already on the brink of extinction.


4. Ca Dong people in the central province of Quang Nam have upheld the tradition to pour millions of VND for a ritual ceremony, believing this will bring them prosperity and wipe out all diseases and evils.


Xem tất cả câu ví dụ về wipe /waip/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…