ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ wrongful

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng wrongful


wrongful /'rɔɳful/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  bất công, không công bằng, không đáng, vô lý
wrongful dismissal → sự thải hồi bất công
  thiệt hại cho; tổn hại cho
  (pháp lý) trái luật, phi pháp

Các câu ví dụ:

1. Both Hai and Trung urged victims and witnesses to speak out and report wrongful acts to help bus personnel and authorities do their jobs better and make buses a safe place for women and girls to travel in.

Nghĩa của câu:

Cả Hải và Trung đều kêu gọi các nạn nhân và nhân chứng lên tiếng, tố cáo những hành vi sai trái để giúp nhân viên xe buýt và chính quyền làm tốt hơn nữa công việc của mình và biến xe buýt trở thành nơi an toàn cho phụ nữ và trẻ em gái.


Xem tất cả câu ví dụ về wrongful /'rɔɳful/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…