wrongfully
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
bất công, không công bằng, không đáng, vô lý
thiệt hại cho; tổn hại cho
<pháp> trái luật, phi pháp, bất hợp pháp, không đúng đắn
Các câu ví dụ:
1. In 1998, Huynh Van Nen of Binh Thuan Province was falsely imprisoned for life - the first and only person in Vietnam’s judicial history to be wrongfully charged with two murders.
Xem tất cả câu ví dụ về wrongfully