zero /'ziərou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(toán học); (vật lý) zêrô, số không
absolute zero → zêrô tuyệt đối
ten degrees belows zero → mười độ dưới độ không
độ cao zêrô (máy bay)
at zero level → sát mặt đất
trạng thái không, trạng thái hết hoàn toàn, trạng thái hết sạch; điểm thấp nhất
their hopes were reduced to zero → hy vọng của chúng tiêu tan hết
zero hour
(quân sự) giờ bắt đầu tấn công
giờ quyết định
@zero
zerô, số không, không điểm
z. order n không điểm cấp n
simple z. không điểm đơn
Các câu ví dụ:
1. " "Memory of the lights" by Le Anh Van, former principal of Vietnam Fine Arts University, zeroes in on the support soldiers received on the home front from mothers, loved ones and children.
Nghĩa của câu:"" Ký ức về ánh đèn "của Lê Anh Vân, nguyên hiệu trưởng trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, gửi gắm những lời hỗ trợ về chiến sĩ nơi mặt trận quê hương từ các bà mẹ, những người thân yêu và các em nhỏ.
Xem tất cả câu ví dụ về zero /'ziərou/