abattoir /'æbətwɑ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lò mổ, lò sát sinh
Các câu ví dụ:
1. Many of the dogs that make it to the frying pan are stolen pets sold to small, unregulated abattoirs and killed in brutal ways.
Nghĩa của câu:Nhiều người trong số những con chó đến được chảo rán là vật nuôi bị bắt trộm bán cho các lò mổ nhỏ, không được kiểm soát và bị giết theo những cách tàn bạo.
2. Video emerged in June this year showing Australian cattle being killed in Vietnamese abattoirs, prompting the Australian Department of Agriculture to suspend trade at three exporters.
Xem tất cả câu ví dụ về abattoir /'æbətwɑ:/